English

Hỗ trợ

📱+842822446739
✉️all@lhdfirm.com

Social

Chi Phí Visa Việt Nam: Những Điều Bạn Cần Biết Năm 2023 | Lhd Law Firm

Chi phí thị thực Việt Nam được cập nhật thường xuyên và trước đây chỉ có một số lựa chọn về thị thực, danh sách này hiện đã trở nên phong phú. Từ giấy phép lao động đến thị thực đầu tư đến thị thực du lịch, hiện nay có vô số cách bạn có thể vào và ở lại Việt Nam. Những điều này, tuy nhiên, có chi phí.

Tóm tắt bài viết
Xem tất cả
Tóm tắt bài viết
Xem tất cả

Lệ phí cấp thị thực Việt Nam do Bộ Tài chính quy định và được cập nhật thường xuyên thông qua các Thông tư do Bộ ban hành. Thông tin ở đây được lấy từ Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 7 tháng 4 năm 2021. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 22 tháng 5 năm 2021.

Ai trả chi phí visa Việt Nam?

Người sử dụng lao động Việt Nam thường sẽ trang trải chi phí thị thực cho nhân viên của họ.

Khách nước ngoài đến Việt Nam chi trả chi phí thị thực cho thị thực du lịch tại sân bay hoặc thông qua hệ thống thị thực điện tử của Việt Nam .

Ai thu lệ phí thị thực Việt Nam?

Có một số tổ chức tại Việt Nam được trao quyền thu phí thị thực. Họ đang:

  • Cục Quản lý xuất nhập cảnh (Bộ Công an);
  • Cơ quan công an,
  • Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
  • Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ TP.HCM (Bộ Ngoại giao);
  • Cơ quan công an xã, phường, thị trấn (có khả năng cấp công văn nhập cảnh).

Chi phí visa Việt Nam

Số TT Phân loại Visa nhập cảnh Chi phí
1 Thị thực nhập cảnh một lần 25 đô la Mỹ
2 Thị thực nhập cảnh nhiều lần  
  Có giá trị trong 3 tháng 50 đô la Mỹ
  Có giá trị từ 3 đến 6 tháng US$95
  Có giá trị từ 6 đến 12 tháng US$135
  Có giá trị từ 12 tháng đến 2 năm US$145
  Có giá trị từ 2 đến 5 năm US$155
  Thị thực cấp cho cá nhân dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn) 25 đô la Mỹ
3 Chuyển thị thực từ hộ chiếu này sang hộ chiếu khác. Ví dụ, nếu hộ chiếu đã hết hạn hoặc hết trang. 5 đô la Mỹ
4 Văn bản miễn thị thực 10 đô la Mỹ
5 Thẻ tạm trú  
  Có giá trị từ 2 năm trở xuống US$145
  Có giá trị từ 2 đến 5 năm US$155
  Có giá trị từ 5 đến 10 năm US$165
6 Gia hạn tạm trú 10 đô la Mỹ
7 Cấp mới/cấp lại thẻ tạm trú 100 đô la Mỹ
số 8 Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới; cho phép công dân Lào sử dụng giấy thông hành biên giới để nhập cảnh vào các tỉnh của Việt Nam. 10 đô la Mỹ
9 Thị thực cho hành khách quá cảnh bằng đường hàng không, đường biển để tham quan, du lịch (theo Điều 25 và Điều 26 Luật Nhập cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014). 5 đô la Mỹ
10 Cấp thị thực theo danh sách nhân sự đã được cơ quan quản lý xuất nhập cảnh phê duyệt trong trường hợp người nước ngoài tham quan, du lịch đường biển, quá cảnh đường biển có nhu cầu vào nội địa tham quan, du lịch theo chương trình do doanh nghiệp du lịch quốc tế tại Việt Nam tổ chức; thành viên phương tiện thủy quân sự nước ngoài đi công vụ có phạm vi thăm, vượt ra ngoài phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi phương tiện thủy neo đậu. 5 đô la Mỹ
11 Giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài cư trú lâu dài tại Việt Nam không có hộ chiếu. 200.000 đồng
12 Cho phép cá nhân đã vào khu kinh tế cửa khẩu bằng giấy thông hành biên giới để đi tham quan các địa điểm khác trong tỉnh. 10 đô la Mỹ

❌ Tư vấn xin visa vào Việt Nam - LHD Law Firm tư vấn

Tư vấn báo giá

Tư vấn, báo giá theo từng trường hợp cụ thể

Soạn thảo hồ sơ

Chuẩn bị & sắp xếp hồ sơ, khai form, điền biểu mẫu

Nộp hồ sơ xin Visa

Thay mặt Khách hàng nộp hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền

Nhận kết quả

Theo dõi tình trạng và báo Khách hàng ngay khi có kết quả. Giao nhận tận nơi, miễn phí

 

📩 Liên hệ dịch vụ Xin visa Việt Nam 

KHÁCH HÀNG & ĐỐI TÁC CỦA LHD

SP Group logo
Bgrimmpower
Levanta Renewables
Supercorp
TAF Toyota
Maersk
Yamazen
Beiersdorf.vn
Saigon Co.op
Thyssenkrupp
PKDVN
Ricoh
Fivimart
Wacoal Viet Nam
Sumitomodrive